Mẫu Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Nhật Cơ Bản (Phần 2)
Trong phần 2 của các mẫu câu giao tiếp cơ bản trong Tiếng Nhật, Dịch thuật Số 1 tiếp tục giới thiệu các mẫu câu Tiếng Nhật dùng trong trường hợp cần sự giúp đỡ và mẫu câu sử dụng trong các dịp Lễ, Tết đặc biệt.
Dùng Tiếng Nhật trong trường hợp cần sự giúp đỡ
1. I’m lost/ Mayotte shimai mashita. 迷ってしまいました。(Tôi đang bị lạc)
2. Can I help you?/ Otetsudai shimashouka? お手伝いしましょうか?(Tôi có thể giúp chị cho bạn?)
3. Can you help me?/ Tetsudatte kuremasuka?/ 手伝ってくれますか?(Bạn có thể giúp tôi không?)
4. Where is the (bathroom/ pharmacy)?(Toire/yakkyoku) wa doko desuka? (トイレ/薬局) はどこですか?(Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy?)
5. Go straight! then turn left/ right!/ Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai
まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください。(Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!)
6. I’m looking for John/ John wo sagashite imasu. Johnを探しています。(Tôi đang tìm John)
7. One moment please!/ Chotto matte kudasai. ちょっと待ってください。(Làm ơn một chút)
8. Hold on please! (phone)Chotto matte kudasai. ちょっと待ってください。(Làm ơn giữ giúp tôi)
9. How much is this?/ Kore wa ikura desuka? これはいくらですか?(Cái này bao nhiêu tiền?)
10. Excuse me …! (to ask for something)Sumimasen! すみません!(Xin cho hỏi)
11. Excuse me! ( to pass by)/ Sumimasen! すみません! (Làm ơn!)
12. Come with me!Watashi to issho ni kite kudasai. 私といっしょに来てください。(Hãy đi cùng tôi)
Dùng Tiếng Nhật trong các lời chúc, dịp Lễ Tết
1. Good luck!/ Ganbatte ne!/ がんばってね!(Chúc may mắn)
2. Happy birthday!/ Tanjoubi omedetou gozaimasu! 誕生日おめでとうございます!(Chúc mừng sinh nhật!)
3. Happy new year!/ Akemashite omedetou gozaimasu. あけましておめでとうございます。(Chúc mừng năm mới)
4. Merry Christmas!/ Merii Kurisumasu!/ メリークリスマス!(Giáng sinh vui vẻ!)
5. Congratulations!Omedetou! おめでとう! (Xin chúc mừng!)
6. Enjoy! (for meals…)(noun, etc) wo tanoshinde kudasai. ( ) を楽しんでください。(Hãy thưởng thức..)
7. I’d like to visit Japan one day/ Ituka nihon wo otozure tai. いつか日本を訪れたい。(Tôi sẽ tơi thăm Nhật Bản vào một ngày.)
8. Say hi to John for me/ John ni yoroshiku to tsutaete kudasai. Johnによろしくと伝えてください。(Nói chào John giúp tôi.)
9. Bless you (when sneezing)/ Odaiji ni/ お大事に。(Chúc mọi tốt lành tới bạn)
10. Good night and sweet dreams!Oyasumi nasai. おやすみなさい。(Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!)
(Còn tiếp)