Mẫu Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Nhật Cơ Bản (Phần 2)
Trong phần 2 của các mẫu câu giao tiếp cơ bản trong Tiếng Nhật, Dịch thuật Số 1 tiếp tục giới thiệu các mẫu câu Tiếng Nhật dùng trong trường hợp cần sự giúp đỡ và mẫu câu sử dụng trong các dịp Lễ, Tết đặc biệt.
![](https://dichtiengnhat.net/wp-content/uploads/2017/10/chao-hoi-trong-tieng-nhat.jpg)
Dùng Tiếng Nhật trong trường hợp cần sự giúp đỡ
1. I’m lost/ Mayotte shimai mashita. 迷ってしまいました。(Tôi đang bị lạc)
2. Can I help you?/ Otetsudai shimashouka? お手伝いしましょうか?(Tôi có thể giúp chị cho bạn?)
3. Can you help me?/ Tetsudatte kuremasuka?/ 手伝ってくれますか?(Bạn có thể giúp tôi không?)
4. Where is the (bathroom/ pharmacy)?(Toire/yakkyoku) wa doko desuka? (トイレ/薬局) はどこですか?(Nhà tắm công cộng/ hiệu thuốc ở đâu vậy?)
5. Go straight! then turn left/ right!/ Massugu itte kudasai. Soshite, hidari / migi ni magatte kudasai
まっすぐ行ってください。そして、 左/右にまがってください。(Đi thẳng! Sau đó rẽ trái/phải!)
6. I’m looking for John/ John wo sagashite imasu. Johnを探しています。(Tôi đang tìm John)
7. One moment please!/ Chotto matte kudasai. ちょっと待ってください。(Làm ơn một chút)
8. Hold on please! (phone)Chotto matte kudasai. ちょっと待ってください。(Làm ơn giữ giúp tôi)
9. How much is this?/ Kore wa ikura desuka? これはいくらですか?(Cái này bao nhiêu tiền?)
10. Excuse me …! (to ask for something)Sumimasen! すみません!(Xin cho hỏi)
11. Excuse me! ( to pass by)/ Sumimasen! すみません! (Làm ơn!)
12. Come with me!Watashi to issho ni kite kudasai. 私といっしょに来てください。(Hãy đi cùng tôi)
Dùng Tiếng Nhật trong các lời chúc, dịp Lễ Tết
1. Good luck!/ Ganbatte ne!/ がんばってね!(Chúc may mắn)
2. Happy birthday!/ Tanjoubi omedetou gozaimasu! 誕生日おめでとうございます!(Chúc mừng sinh nhật!)
3. Happy new year!/ Akemashite omedetou gozaimasu. あけましておめでとうございます。(Chúc mừng năm mới)
4. Merry Christmas!/ Merii Kurisumasu!/ メリークリスマス!(Giáng sinh vui vẻ!)
5. Congratulations!Omedetou! おめでとう! (Xin chúc mừng!)
6. Enjoy! (for meals…)(noun, etc) wo tanoshinde kudasai. ( ) を楽しんでください。(Hãy thưởng thức..)
7. I’d like to visit Japan one day/ Ituka nihon wo otozure tai. いつか日本を訪れたい。(Tôi sẽ tơi thăm Nhật Bản vào một ngày.)
8. Say hi to John for me/ John ni yoroshiku to tsutaete kudasai. Johnによろしくと伝えてください。(Nói chào John giúp tôi.)
9. Bless you (when sneezing)/ Odaiji ni/ お大事に。(Chúc mọi tốt lành tới bạn)
10. Good night and sweet dreams!Oyasumi nasai. おやすみなさい。(Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!)
(Còn tiếp)